điểm chuẩn đại học công nghiệp việt trì
- Các điểm đặc biệt Khoa Quản lý Công nghiệp tạo ra giá trị về tri thức cho cộng đồng/xã hội thông qua sự kết hợp các hoạt động sáng tạo tri thức (nghiên cứu khoa học), chuyển giao tri thức (đào tạo) và sử dụng tri thức (tư vấn & ứng dụng) trong lĩnh vực quản lý.. Trong phạm vi trường Đại học Bách
Trường Đại học Ngân hàng TPHCM (HUB) vừa công bố điểm chuẩn đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT và kết quả xét tuyển theo phương thức tổng hợp, phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM.. Ở phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022, điểm trúng
Điểm chuẩn ngành công nghệ thông tin Đại học Bách Khoa Đà Nẵng 2021 được dự đoán là tăng so với mọi năm. Với tổ hợp xét tuyển A00 va A01 và ngoài ra còn yêu cầu điều kiện phụ về môn thi. Thí sinh cần nắm rõ điểm chuẩn để chọn đúng ngành mình muốn để xét tuyển. Điểm chuẩn ngành công nghệ thông tin đại học bách khoa đà nẵng là bao nhiêu?
Năm 2022, Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì thực hiện tuyển sinh nhiều đợt trong năm và sử dụng các phương thức sau: Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định tại Điều 8 của Quy chế tuyển sinh (dự kiến 2% chỉ tiêu);
Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT Ban hành Quy chế đào tạo trình độ đại học. Như Ngọc. Ngày 18 tháng 03 năm 2021 Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT Ban hành Quy chế đào tạo trình độ đại học. Để hiểu rõ hơn về Thông tư này, mời bạn đọc cùng tìm hiểu
Reicher Mann Sucht Frau Fürs Leben. Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2023 và các năm gần đây Chọn năm Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2023 Điểm chuẩn năm nay đang được chúng tôi cập nhật , dưới đây là điểm chuẩn các năm trước bạn có thể tham khảo ... Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2021 Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C00; D01 15 2 7340301 Kế toán A00; C00; D01 15 3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00 15 4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00 15 5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00 15 6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00 15 7 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00 15 8 7440112 Hoá học A00; A01; B00 15 9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00 15 10 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00 15 11 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00 15 12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01 15 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C00; D01 18 2 7340301 Kế toán A00; C00; D01 18 3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00 18 4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00 18 5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00 18 6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00 18 7 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00 18 8 7440112 Hoá học A00; A01; B00 18 9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00 18 10 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00 18 11 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00 18 12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01 18 Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2019 Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D07, D14 2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, D01 3 7340301 Kế toán A00, A01, B00, D01 4 7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, B00, D01 5 7440112 Hoá học A00, A01, B00, D01 6 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, B00, D01 7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, B00, D01 8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, B00, D01 9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, B00, D01 10 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, B00, D01 11 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, A01, B00, D01 12 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D01 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D07, D14 15 2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, D01 15 3 7340301 Kế toán A00, A01, B00, D01 15 4 7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, B00, D01 15 5 7440112 Hoá học A00, A01, B00, D01 15 6 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, B00, D01 15 7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, B00, D01 15 8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, B00, D01 15 9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, B00, D01 15 10 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, B00, D01 15 11 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, A01, B00, D01 15 12 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D01 15 Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2018 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7440112 Hóa học A00, A01, B00, D01 13 Điểm chuẩn học bạ 15 2 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D01 13 Điểm chuẩn học bạ 15 3 7510406 Công nghệ kỹ thuật Môi trường A00, A01, B00, D01 13 Điểm chuẩn học bạ 15 4 7420201 Công nghệ Sinh học A00, A01, B00, D01 13 Điểm chuẩn học bạ 15 5 7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí A00, A01, B00, D01 13 Điểm chuẩn học bạ 15 6 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện. Điện lữ A00, A01, B00, D01 13 Điểm chuẩn học bạ 15 7 7510303 Công nghệ kỹ thuật Điều khiển. Tự động hóa A00, A01, B00, D01 13 Điểm chuẩn học bạ 15 8 7480201 Công nghệ Thông tin A00, A01, B00, D01 13 Điểm chuẩn học bạ 15 9 7340301 Kế toán A00, A01, B00, D01 13 Điểm chuẩn học bạ 15 10 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, D01 13 Điểm chuẩn học bạ 15 11 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, A00, A01, D14 13 Điểm chuẩn học bạ 15 Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2017 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D14 ĐTB học bạ 18 2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 ĐTB học bạ 18 3 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 ĐTB học bạ 18 4 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D01 ĐTB học bạ 18 5 7440112 Hoá học A00; A01; B00; D01 ĐTB học bạ 18 6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 ĐTB học bạ 18 7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00; D01 ĐTB học bạ 18 8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01 ĐTB học bạ 18 9 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; D01 ĐTB học bạ 18 10 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D01 ĐTB học bạ 18 11 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 ĐTB học bạ 18 Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2016 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D14 15 2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 15 3 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 15 4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 15 5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; D01 15 6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01 15 7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00; D01 15 8 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D01 15 9 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15 10 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D01 15 11 7440112 Hóa học A00; A01; B00; D01 15 Xem thêm Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2015 Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2014 Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2013 Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2012 Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2011 Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2010 Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2009
Tra cứu đại học Tìm trường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì Mã ngành 7480201 Đại Học Công Nghiệp Việt Trì Mã ngành Điểm chuẩn Tổ hợp môn Ghi chú 7480201 A00, A01, B00, D01 Mã ngành 7480201 Điểm chuẩn Tổ hợp môn A00, A01, B00, D01 Ngành này của các trường khác
Mục lụcI. Điểm chuẩn trúng tuyển đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2022II. Điểm chuẩn trúng tuyển đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2021III. Điểm chuẩn trúng tuyển đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2020 IV. Điểm chuẩn trúng tuyển đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2019 Ngày 16/9, đại học Công nghiệp Việt Trì vừa công bố điểm chuẩn năm 2022 theo kết quả thi THPTQG với mức điểm là 15 cho tất cả các ngành đào tạo. Trường đại học Công nghiệp Việt Trì là ngôi trường lâu đời tại Việt Nam được xây dựng với mục tiêu đào tạo ra đội ngũ lao động chất lượng nhằm phát triển khu vực Trung du và miền núi phía Bắc. Ngày 16/9 vừa qua, trường vừa công bố mức điểm chuẩn xét theo điểm thi THPTQG. Để biết rõ hơn về mức điểm trúng tuyển cụ thể của từng ngành, mời các bạn hãy theo dõi bài viết dưới đây của JobTest. Năm 2022, trường đại học Công nghiệp Việt Trì tiếp tục tuyển sinh theo 2 phương thức xét tuyển là điểm thi THPTQG và học bạ THPT. Trong đó, điểm chuẩn xét theo hình thức điểm thi THPTQG là 15 điểm và điểm chuẩn xét tuyển theo hình thức học bạ THPT là 18 điểm cho toàn bộ các ngành đào tạo của trường. Bảng điểm chuẩn trúng tuyển đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2022 II. Điểm chuẩn trúng tuyển đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2021 Năm 2021, trường đại học Công nghiệp Việt Trì đã công bố điểm chuẩn cho 13 ngành đào tạo hệ đại học chính quy theo 2 phương thức xét tuyển. Trong đó, điểm chuẩn của toàn bộ các ngành xét theo điểm thi THPTQG là 15 điểm và điểm chuẩn của toàn bộ các ngành xét theo điểm học bạ THPT là 18 điểm. Bảng điểm chuẩn trúng tuyển đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2021 III. Điểm chuẩn trúng tuyển đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2020 Trong năm học 2020, trường đại học Công nghiệp Việt Trì tổ chức tuyển sinh theo 2 phương thức xét tuyển là điểm thi THPTQG và điểm học bạ THPT. Theo đó, nếu xét theo điểm thi THPT cũng như học bạ THPT thì điểm chuẩn của các ngành đào tạo đều là 15 điểm. Bảng điểm chuẩn trúng tuyển đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2020 IV. Điểm chuẩn trúng tuyển đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2019 Dưới đây là bảng điểm chuẩn của trường đại học Công nghiệp Việt Trì đối với hai hình thức xét tuyển là điểm thi THPTQG và học bạ THPT đối với từng ngành. Bảng điểm chuẩn trúng tuyển đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2019 Như vậy, bài viết trên đây là những thông tin chia sẻ của JobTest về điểm chuẩn đại học Công nghiệp Viêt Trì trong năm 2022 và các năm trước. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều thông tin bổ ích để đưa ra lựa chọn ngành học và ngôi trường phù hợp.
điểm chuẩn đại học công nghiệp việt trì