nghĩa của từ đậu

Đậu xanh là gì: Danh từ: đậu hạt nhỏ, có vỏ màu xanh lục. 117590621766445825631 Nghĩa của từ "touristy" trong câu này ám chỉ quán ăn này được tạo ra với mục đích để phục vụ khách du lịch chứ không phải cho người bản địa , Từ đậu thứ nhất (Ruồi đậu) : chỉ con ruồi bu lên vật gì đó. Ở đây, con ruồi bu lên mâm xôi đậu. Từ đậu thứ hai (mâm xôi đậu) : chỉ món ăn của người Việt. Được làm từ nếp, đậu,…. Ở đây, có cả mâm xôi đậu. Có thể là đậu đen, đậu xanh, đậu phộng,…. Nguồn gốc của ngày lễ này bắt nguồn từ đâu? Tại sao người ta lại hay ăn chè đậu đỏ vào ngày Thất Tịch? Cùng tìm hiểu nhé! Mục lục. 1 Lễ Thất Tịch là gì? 2 Ý nghĩa của ngày Thất Tịch ở một số nước Phương Đông. 2.1 Lễ Thất Tịch của Trung Quốc; 2.2 Lễ Thất động từ. đứng, dừng một chỗ, trước khi đi tiếp. đỗ xe đón khách; chim hoạ mi đỗ trên cành phượng. đạt yêu cầu trong cuộc thi. đỗ đầu bảng. 1. Cấm đậu xe Cấm đậu xe.. 2. Anh đậu xe vào nơi cấm đậu xe.. 3. Một số bản dịch Kinh Thánh dịch là "hạt đậu" có nghĩa là "những hạt ăn được trong các loại đậu khác nhau (như đậu Hà Lan, đậu đỏ, hay đậu lăng)".. 4. Đậu xốp? 5. Đậu Thái hậu phẫn nộ không gặp Đậu Anh nữa. Reicher Mann Sucht Frau Fürs Leben. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "đậu", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ đậu, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ đậu trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Cấm đậu xe Cấm đậu xe. 2. Anh đậu xe vào nơi cấm đậu xe. 3. Một số bản dịch Kinh Thánh dịch là “hạt đậu” có nghĩa là “những hạt ăn được trong các loại đậu khác nhau như đậu Hà Lan, đậu đỏ, hay đậu lăng”. 4. Đậu xốp? 5. Đậu Thái hậu phẫn nộ không gặp Đậu Anh nữa. 6. Thực ra đậu phộng không phải là một quả hạt nhưng là một rau đậu—thuộc họ đậu Hà Lan. 7. Đậu phộng. 8. Đậu xanh. 9. Đậu Đậu chỉ còn hai tiếng nữa là về nhà rồi. 10. Đậu móa! 11. Ôi đậu xanh! 12. Các gara đậu xe có sức chứa 270 chỗ đậu xe. 13. Nhục đậu khấu! 14. Bệnh thuỷ đậu 15. Đậu tây trắng chứa khoảng 1/3 lượng độc tố so với đậu tây đỏ; đậu tằm vicia faba chứa khoảng 5-10% độc tố so đậu tây đỏ. 16. Là poo poo hoặc lớn dán dày của đậu nành lên men đậu. 17. Đậu nành ư? 18. Chè đậu ngự 19. Bơ đậu phộng. 20. Dầu đậu phộng? 21. ▪ Đậu xe Tại những địa điểm đại hội có bãi đậu xe do anh em trông coi thì không phải trả tiền đậu xe, theo nguyên tắc ai đến trước sẽ đậu trước. 22. Đậu phụ là một món ăn bình dân, được làm từ đậu tương. 23. Hạt đậu xanh. 24. Thủy đậu rồi. 25. Chè đậu ván 26. Đậu xanh Globus. 27. Đậu xanh không? 28. Cấm đậu xe. 29. Các loại chè ngọt chè bưởi, chè bắp, chè đậu xanh bột báng, chè đậu xanh phổ tai, chè bánh lọt bà ba, chè chuối chưng, chuối xào dừa, chè đậu trắng, chè đậu phộng... 30. Đậu xe chỗ khác! 31. Đậu hay rau vậy? 32. Không, vợ thằng đậu? 33. Nó hậu đậu lắm. 34. Đồ đầu bã đậu. 35. Tây Thi đậu hũ... 36. Mùi đậu thơm quá. 37. Đậu Khấu đâu rồi? 38. Tôi hậu đậu quá. 39. Bệnh đậu mùa 5. 40. Tại bãi đậu xe! 41. Canh tác đậu phộng 42. thì lấy đậu thường! 43. Dính nước đậu à? 44. Bãi đậu xe lớn. 45. Đậu phụ thường thu được bằng cách đông tụ sữa đậu nành với canxi sunfat. 46. Túi đậu đâu rồi? 47. Nó là đậu thần. 48. Đậu xanh rau má. 49. Óc bã đậu à! 50. Fava purée từ đậu tách vàng hoặc đậu màu vàng nghiền; thường làm từ đậu răng ngựa gọi là κουκιά trong tiếng Hy Lạp. Bài 12Tìm 3 cặp từ trái nghĩa nói về việc học hành. Hãy đặt một câu với một trong 3 cặp từ trái nghĩa 12 Phân biệt nghĩa của những từ đồng âm trong các cụm từ sau a Đậu tương - Đất lành chim đậu – Thi đậu .b Bò kéo xe – 2 bò gạo – cua bò .c Sợi chỉ - chiếu chỉ - chỉ đường - chỉ 13 Với mỗi từ , hãy đặt 2 câu để phân biệt các từ đồng âm chiếu, kén, 17 Với mỗi từ , hãy đặt 1 câu để phân biệt các từ đồng âm Giá, đậu, bò ,kho, 14 Diễn đạt lại từng câu dưới đây cho rõ nghĩa hơn a Đầu gối đầu Vôi tôi tôi 15 Dùng các từ dưới đây để đặt câu một câu theo nghĩa gốc, một câu theo nghĩa chuyển nhà, đi, 16 Hãy xác định nghĩa của các từ được gach chân trong các kết hợp từ dưới đây rồi phân chia các nghĩa ấy thành nghĩa gốc và nghã chuyển aMiệng cười tươi , miệng rộng thì sang, há miệng chờ sung, trả nợ miệng, miệng bát, miệng túi, nhà 5 miệng ăn .bXương sườn, sườn núi, hích vào sườn, sườn nhà , sườn xe đạp, hở sườn, đánh vào sườn địch .Bài 21 Trong các từ gạch chân dưới đây, từ nào là từ đồng âm, từ nào là từ nhiều nghĩa aVàng - Giá vàng trong nước tăng đột biến .- Tấm lòng vàng .- Chiếc lá vàng rơi xuống sân trường .b Bay - Bác thợ nề đang cầm bay trát Đàn cò đang bay trên trời .- Đạn bay vèo vèo .- Chiếc áo đã bay màu .Bài 22 Với mỗi từ dưới đây của một từ, em hãy đặt 1 câu a Cân là DT, ĐT, TT b Xuân là DT, TT Bài 23 Cho các từ ngữ sau Đánh trống, đánh giày, đánh tiếng, đánh trứng , đánh đàn, đánh cá, đánh răng, đánh bức điện, đánh bẫy. aXếp các từ ngữ trên theo các nhóm có từ đánh cùng nghĩa với nhau. bHãy nêu nghĩa của từ đánh trong từng nhóm từ ngữ đã phân loại nói trênBài 24 Trong những dòng sau đây, dòng nào viết chưa thành câu, hãy sửa lại cho thành câu hoàn chỉnh a- Ngày khai trườngb- Bác rất vui lòngc- Cái trống trường emd- Trên mặt nước loang loáng như gươnge- Những cô bé ngày nào nay đã trở thànhBài 24Xếp các từ sau thành câu theo các cách khác nhau a chim, trên, hót, ríu rít, Đồ Sơn, ở, rất, em, thích, nghỉ , 25 Đặt câu với mỗi từ sau Xum xuê, rập rờn, ngập ngừng, long lanh, sóng 26Viết tiếp 3 câu để thành đoạn a- Hôm nay là ngày khai trường...b- Thế là mùa xuân đã về...Bài 27 Ngắt đoạn văn sau thành từng câu đặt dấu chấm vào cuối mỗi câu và viết hoa chữ cái đầu câu Những ngày nghỉ học, chúng tôi thường rủ nhau ra cánh đồng tìm bắt dế chọi trong túi áo đứa nào cũng có sẵn bốn ,năm chiếc vỏ bao diêm Toàn có đôi tai thính như tai meo và bước chân êm, nhẹ như thỏnhảy cậu ta nổi tiếng là tay bắt dế chọi lành 28 Sắp xếp lại trật tự để các câu sau tạo thành đoạn văn thích hợp aKhông lúc nào nó thèm bay bổng, thèm ca hát bằng lúc này 1. Bọ ve rạo rực cả người 2 . Từ tít trên cao kia, mùi hoa lí toả xuống thơm ngát và tiếng những bạn ve inh ỏi 3. b Mặt nước sáng loá 1. Trăng lên cao 2. Biển và trời những hôm có trăng đẹp quá 3. Bầu trời càng sáng hơn 4. Cả một vùng nước sóng sánh , vàng chói lọi 5.Bài 29 Hãy chỉ ra chỗ sai của những câu văn sau rồi sửa lại bằng 2 cách a Bông hoa đẹp Con đê in một vệt ngang trời Những con chim chào mào liến thoắng gọi nhau loách choách 30Các câu văn sau thiếu bộ phận chính nào ? Hãy sửa lại bằng 2 cách a Khi em nhìn thấy ánh mắt trìu mến ,thương yêu của Bác. b Những đợt sóng nhè nhẹ liếm trên bãi cát ấy. c Một hôm, chích bông đang đậu trên một cành cây nhỏ. d Truyện Hươu và Rùa người xưa đã cho chúng ta thấy tình bạn giữa Hươu và Rùa rất đẹp. e Qua câu truyện Hươu và Rùa đã cho chúng ta thấy tình bạn tuyệt vời giữa Hươu và 31 Tìm CN, VN và TN của những câu văn sau aVào một đêm cuối xuân 1947, khoảng 2 giờ sáng, trên đường đi công tác,/ Bác Hồ / đến nghỉ chân ở một nhà ven đường . bNgoài suối , trên mấy cành cây cao,/ tiếng chim, tiếng ve / cất lên inh ỏi, râm 32 Hãy xác định BPSS trong câu “Hoa lá, quả chín ,những vạt nấm ẩm ướt và con suối chảy thầm dưới chân đua nhau toả hương.”Bài 33Chuyển các cặp câu sau thành 1 câu có BPSS để cách diễn đạt ngắn gọn Buổi sáng, đường phố đông vui, nhộn nhịp./ Buổi chiều, đường phố đông vui, nhộn Sáng nay, lớp 5A lao động./ Sáng nay, lớp 5B lao Vịnh Hạ Long là một thắng cảnh đẹp của đất Sa Pa là một thắng cảnh đẹp của đất 34 Gọi tên các bộ phận được gạch chân trong các câu sau a Ở Vinh, tôi được nghỉ hè. b Tôi được nghỉ hè ở 35 Tìm ĐN, BN trong các câu văn sau a Tất cả HS lớp 5A lao động ngoài vườn trường. b Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế đứng trang 36 Chỉ ra chỗ sai của các câu sau rồi sửa lại cho đúng a Bạn Lan học và Bây giờ ta đi chơi hay là chăm chỉ học?c Cô gái đó vừa xinh vừa học 37Mở rộng các câu sau bằng cách thêm ĐN, BN cho nòng cốt câu a Mây Hoa 38 Với mỗi loại trạng ngữ sau đây, hãy đặt 1 câu TN chỉ nơi chốn, TN chỉ nguyên nhân, TN chỉ thời gian, TN chỉ mục đích, TN chỉ phương 39Đặt câu hỏi cho từng bộ phận được gạch chân saua Dưới ánh nắng chói chang, Bác nông dân đang cày Bà cụ ngồi bán những con búp bê khâu bằng vải 40Dựa vào các tình huống sau, hãy đặt câu hỏi để tự hỏi mìnha Tự hỏi mình về một người trông rất quen nhưng không nhớ Một dụng cụ học tập cần tìm mà chưa Một công việc mẹ dặn nhưng quên chưa 41 Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong từng câu dưới đây a Giữa vườn lá um tùm, bông hoa đang dập dờn trước Bác sĩ Ly là một người đức độ, hiền từ mà nghiêm Chủ nhật tuần tới, mẹ sẽ cho con đi Bé rất ân hận vì không nghe lời mẹ 42 Trong từng câu sau, mục đích dùng câu hỏi để làm gì?a Anh chị nói nhỏ một chút có được không?b Sao bạn chịu khó thế ?c Sao con hư thế nhỉ ?d Cậu làm như thế này là đúng à ?e Tớ làm thế này mà sai à ?Bài 43 Tìm câu kể Ai làm gì? trong đoạn văn sau rồi gạch dưới các bộ phận VN của từng câu tìm được Bàn tay mền mại của Tấm rắc đều những hạt cơm quanh bống. Tấm ngắm nhìn bống. Tấm nhúng bàn tay xuống nước vuốt nhẹ hai bên lườn của cá*. Cá đứng im trong tay chị 44Tìm từ được lặp lại để liên kết câu Bé thích làm kĩ sư giống bố và thích làm cô giáo giống có lúc bé thích làm bac sĩ để chữa bệnh cho ông ngoại....Bài 45Tìm từ trùng lặp có thể thay thế được bằng đại từ hoặc từ ngữ đồng nghĩa .Hãy thay thế và chép lại đoạn văn Páp- lốp nổi tiếng là người làm việc nghiêm túc. Páp- lốp có thói quen làm việc rất thận trọng. Các thí nghiệm của Páp- lốp thường được lặp lại rất nhiều lần...Bài 46Tìm những từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống trong đoạn trích Sông Hương là một bức tranh phong cảnh khổ dài mà mỗi đoạn, mỗi khúc đều có vẻ đẹp riêng của nó. Cứ mỗi mùa hè tới, ..1...bỗng thay chiếc áo xanh hằng ngày bằng thành dải lụa đào ửng hồng cả phố phường. Những đêm trăng sáng,..2...là một đường trăng lung linh rát vàng...3....là một đặc ân của thiên nhiên dành cho Huế. dòng sông, sông Hương, Hương Giang Bài 47Tìm từ ngữ có tác dụng nối trong đoạn trích sau, nói rõ từ ngữ này nối kết những nội dung gì với nhau Bọn thực dân Pháp đã không đáp ứng, lại thẳng tay khủng bố Việt minh hơn trước. Thậm chí, đến khi thua chạy, chúng còn nhẫn tâm giết nốt số đông tù chính trị ở Yên Bái và Cao vậy, đối với người Pháp, đồng bào ta vẫn giữ một thái độ khoan hồng và nhân đạo. Hồ Chí MinhBài 48Mỗi từ ngữ gạch chân dưới đây có tác dụng gì?a Chú Gà Trống Rừng có tiếng gáy rất hay nên ai cũng thích nghe. Thế nhưng, lão Hổ Vằn lại không thích tiếng gáy đó một chút Một hôm, chim Gõ Kiến đến chơi nhà chị Công... Gõ Kiến lại đến chơi nhà Sáo Sậu. Cuối cùng, Gõ Kiến lại đến nhà Gà. Từ điển Việt-Anh đậu tương Bản dịch của "đậu tương" trong Anh là gì? vi đậu tương = en volume_up soybean chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI đậu tương {danh} EN volume_up soybean Bản dịch VI đậu tương {danh từ} 1. thực vật học đậu tương từ khác đậu nành volume_up soybean {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "đậu tương" trong tiếng Anh đậu danh từEnglishbeanhỗ tương tính từEnglishmutualphản ứng hỗ tương danh từEnglishinteractionđậu phụng danh từEnglishpeanutnhũ tương danh từEnglishemulsionđậu hũ danh từEnglishtofunội bào tương danh từEnglishendoplasmđậu tây danh từEnglishFrench beanđậu đũa danh từEnglishblack-eyed peađậu lăng danh từEnglishlentilthuyết hiện tương danh từEnglishphenomenalismhuyết tương danh từEnglishplasmanước tương danh từEnglishsoy sauceđậu nành danh từEnglishsoybeanđậu phụ danh từEnglishtofuđậu tằm danh từEnglishbroad beansđậu đỏ danh từEnglishazuki beanđậu bò danh từEnglishcow-pox Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese đập vỡđập đổđậuđậu bòđậu hũđậu lăngđậu nànhđậu phụđậu phụngđậu tây đậu tương đậu tằmđậu đũađậu đỏđậyđắc chíđắc cửđắc lựcđắmđắm chìm vàođắng commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Thông tin thuật ngữ đậu tiếng Tiếng Việt Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…. Định nghĩa - Khái niệm đậu tiếng Tiếng Việt? Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ đậu trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ đậu trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đậu nghĩa là gì. Danh từ Cây nhỏ, có nhiều loài, tràng hoa gồm năm cánh hình bướm, quả dài, chứa một dãy hạt, quả hay hạt dùng làm thức ăn. Cối xay 2 d. Đậu phụ nói tắt. Đậu rán. Một bìa 3 d. Đậu mùa nói tắt. Lên đậu. Chủng đậu*.- 4 đg. Ở vào trạng thái yên một chỗ, tạm thời không di chuyển thường nói về chim và tàu thuyền. Chim đậu trên cành. Thuyền đậu lại một ngày ở bến. Đậu xe lại nghỉ ph.; đỗ.- 5 đg Đạt được, giữ lại được kết quả tốt, như hoa kết thành quả, phôi thành hình cái thai, do có quá trình sinh trưởng tự nhiên thuận lợi. Giống tốt, hạt nào cũng đậu. E cái thai không đậu. Lứa tằm đậu kết hợp hạn chế. Như đặng. Cầm lòng không đậu ph.. Đỗ. Thi 6 đg Chắp hai hay nhiều sợi với nhau. Đậu tơ. Sợi đậu ba. Lụa đậu* ph.. Góp chung tiền bạc lại. Đậu tiền giúp bạn. Thuật ngữ liên quan tới đậu Sách lược vắn tắt Tiếng Việt là gì? tự nhiên liệu pháp Tiếng Việt là gì? thiu người Tiếng Việt là gì? hiện diện Tiếng Việt là gì? vẻ đan Tiếng Việt là gì? xuyên Tiếng Việt là gì? ngư lôi Tiếng Việt là gì? tự tôn Tiếng Việt là gì? sửa soạn Tiếng Việt là gì? trọng tải Tiếng Việt là gì? ình Tiếng Việt là gì? lể Tiếng Việt là gì? Sơn Kỳ Tiếng Việt là gì? nhặt Tiếng Việt là gì? quả đấm Tiếng Việt là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của đậu trong Tiếng Việt đậu có nghĩa là Danh từ . Cây nhỏ, có nhiều loài, tràng hoa gồm năm cánh hình bướm, quả dài, chứa một dãy hạt, quả hay hạt dùng làm thức ăn. Cối xay đậu.. - 2 d. Đậu phụ nói tắt. Đậu rán. Một bìa đậu.. - 3 d. Đậu mùa nói tắt. Lên đậu. Chủng đậu*.. - 4 đg. Ở vào trạng thái yên một chỗ, tạm thời không di chuyển thường nói về chim và tàu thuyền. Chim đậu trên cành. Thuyền đậu lại một ngày ở bến. Đậu xe lại nghỉ ph.; đỗ.. - 5 đg. . Đạt được, giữ lại được kết quả tốt, như hoa kết thành quả, phôi thành hình cái thai, do có quá trình sinh trưởng tự nhiên thuận lợi. Giống tốt, hạt nào cũng đậu. E cái thai không đậu. Lứa tằm đậu. . kết hợp hạn chế. Như đặng. Cầm lòng không đậu. . ph.. Đỗ. Thi đậu.. - 6 đg. . Chắp hai hay nhiều sợi với nhau. Đậu tơ. Sợi đậu ba. Lụa đậu*. . ph.. Góp chung tiền bạc lại. Đậu tiền giúp bạn. Đây là cách dùng đậu Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Kết luận Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đậu là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Từ điển Việt-Anh đậu Bản dịch của "đậu" trong Anh là gì? vi đậu = en volume_up bean chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI đậu {danh} EN volume_up bean đậu tây {danh} EN volume_up French bean đậu đũa {danh} EN volume_up black-eyed pea đậu lăng {danh} EN volume_up lentil đậu nành {danh} EN volume_up soybean Bản dịch VI đậu {danh từ} đậu volume_up bean {danh} VI đậu tây {danh từ} 1. thực vật học đậu tây volume_up French bean {danh} VI đậu đũa {danh từ} 1. thực vật học đậu đũa volume_up black-eyed pea {danh} VI đậu lăng {danh từ} 1. thực vật học đậu lăng volume_up lentil {danh} VI đậu nành {danh từ} 1. thực vật học đậu nành volume_up soybean {danh} Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese đậu commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

nghĩa của từ đậu